STT | Văn bản | Ngày có hiệu lực |
1 | Luật 74/2014/QH13 Giáo dục nghề nghiệp | 01/07/2015 |
Luật 97/2015/QH13 Phí và lệ phí | 01/01/2017 |
Luật 21/2017/QH14 quy hoạch | 01/01/2019 |
2 | Nghị định 113/2015/NĐ-CP Quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 01/01/2016 |
3 | Nghị định 143/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 14/10/2016 |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 |
Nghị định 24/2022/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 01/06/2022 |
4 | Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | 21/04/2017 |
Nghị định 135/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | 20/11/2018 |
5 | Nghị định 49/2018/NĐ-CP Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 15/05/2018 |
6 | Nghị định 15/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp | 20/03/2019 |
7 | Quyết định 46/2015/QĐ-TTg Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng | 01/01/2016 |
8 | Quyết định 53/2015/QĐ-TTg Về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 01/01/2016 |
9 | Quyết định 18/2017/QĐ-TTg Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học | 15/07/2017 |
10 | Quyết định 29/2017/QĐ-TTg Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 21/08/2017 |
11 | Thông tư liên tịch 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 02/12/2015 |
12 | Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp | 05/12/2015 |
Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 0/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên mộn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học | 08/02/2019 |
13 | Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH Quy định về đào tạo thường xuyên | 05/12/2015 |
14 | Thông tư 57/2015/TT-BLĐTBXH Quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 10/02/2015 |
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 18/12/2018 |
15 | Thông tư liên tịch 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC Hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 01/08/2016 |
16 | Thông tư 152/2016/TT-BTC Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng | 04/12/2016 |
17 | Thông tư 03/2017/TT-BLĐTBXH Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 14/04/2017 |
18 | Thông tư 06/2017/TT-BLĐTBXH Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/05/2017 |
19 | Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH Quy định chế độlàm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/07/2017 |
20 | Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/05/2017 |
Thông tư 21/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 10/03/2021 |
21 | Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng | 26/04/2017 |
Thông tư 24/2020/TT-BLĐTBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng | 01/01/2022 |
22 | Thông tư 12/2017/TT-BLĐTBXH Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/06/2017 |
23 | Thông tư 15/2017/TT-BLĐTBXH Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 24/07/2017 |
24 | Thông tư 17/2017/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng | 14/08/2017 |
25 | Thông tư 22/2017/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 25/09/2017 |
26 | Thông tư 27/2017/TT-BLĐTBXH Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp | 05/11/2017 |
27 | Thông tư 103/2017/TT-BTC Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 | 01/12/2017 |
28 | Thông tư 28/2017/TT-BLĐTBXH Quy định hệ thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 01/02/2018 |
29 | Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học | 12/02/2018 |
30 | Thông tư 34/2017/TT-BLĐTBXH Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp | 12/02/2018 |
31 | Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 12/02/2018 |
32 | Thông tư 37/2017/TT-BLĐTBXH Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu | 12/02/2018 |
33 | Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 01/08/2018 |
34 | Thông tư 08/2018/TT-BLĐTBXH Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | 01/10/2018 |
35 | Thông tư 10/2018/TT-BNV Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 01/11/2018 |
36 | Thông tư 10/2018/TT-BLĐTBXH Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 |
37 | Thông tư 11/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 |
38 | Thông tư 12/2018/TT-BLĐTBXh Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 |
39 | Thông tư 13/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 |
40 | Thông tư 21/2018/TT-BLĐTBXH Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/01/2019 |
41 | Thông tư 23/2018/TT-BLĐTBXH Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 21/01/2019 |
42 | Thông tư 24/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành Chương trình môn học GIáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 21/01/2019 |
43 | Thông tư 27/2018/TT-BLĐTBXH Quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 15/02/2019 |
Thông tư 34/2021/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 15/02/2022 |
44 | Thông tư 28/2018/TT-BLĐTBXH Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng | 08/02/2019 |
45 | Thông tư 33/2018/TT-BLĐTBXH Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn | 08/02/2019 |
46 | Thông tư 40/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, mỹ thuật và ngôn ngữ | 10/02/2019 |
47 | Thông tư 41/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí, thông tin, kinh doanh và quản lý | 10/02/2019 |
48 | Thông tư 44/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | 10/02/2019 |
49 | Thông tư 45/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng nhóm các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện, điện tử, truyền thông và hóa học. | 10/02/2019 |
50 | Thông tư 46/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu, luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác | 10/02/2019 |
51 | Thông tư 47/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực cơ khí | 10/02/2019 |
52 | Thông tư 48/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 10/02/2019 |
53 | Thông tư 50/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật mỏ và kỹ thuật khác | 10/02/2019 |
54 | Thông tư 51/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và xây dựng | 10/02/2019 |
55 | Thông tư 52/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản và thú ý | 10/02/2019 |
56 | Thông tư 54/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội | 10/02/2019 |
57 | Thông tư 55/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 10/02/2019 |
58 | Thông tư 56/2018/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ vận tải, môi trường và an ninh | 10/02/2019 |
59 | Thông tư 03/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành chương trình môn học tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 05/03/2019 |
60 | Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 26/09/2019 |
61 | Thông tư 19/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, báo chí và thông tin | 06/02/2020 |
62 | Thông tư 20/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh, quản lý và pháp luật | 06/02/2020 |
63 | Thông tư 21/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | 06/02/2020 |
64 | Thông tư 22/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật | 06/02/2020 |
65 | Thông tư 23/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và nông nghiệp | 06/02/2020 |
66 | Thông tư 24/2019/TT-BLĐTBXH Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 08/02/2020 |
67 | Thông tư 25/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ | 08/02/2020 |
68 | Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến | 09/02/2020 |
69 | Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật | 09/02/2020 |
70 | Thông tư 32/2019/TT-BLĐTBXH Quy định về tiêu chuẩn các cơ sở đào tạo, nghiên cứu được tổ chức bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 01/06/2020 |
71 | Thông tư 38/2019/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 15/02/2020 |
72 | Thông tư 31/2019/TT-BLĐTBXH Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 20/03/2020 |
73 | Thông tư 05/2020/TT-BLĐTBXH Quy định quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp công lập cấp huyện | 01/10/2020 |
74 | Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 01/10/2021 |
75 | Thông tư 12/2020/TT-BLĐTBXH Ban hành quy định cơ sở vật chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 02 ngành, nghề: Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 15/01/2020 |
76 | Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH Ban hành danh mục thiết bị đào tao tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề | 15/02/2021 |
77 | Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề | 15/02/2021 |
78 | Thông tư 19/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư quy định về Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 10/03/2021 |
79 | Thông tư 20/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư quy định cơ sở thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 10/03/2021 |
80 | Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 14/02/2021 |
81 | Thông tư 05/2021/TT-BLĐTBXH Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 22/08/2021 |
82 | Thông tư 10/2021/TT-BLĐTBXH Thông tư ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 25/10/2021 |
83 | Thông tư 14/2021/TT-BLĐTBXH Quy định về Điều lệ trường trung cấp | 15/12/2021 |
84 | Thông tư 15/2021/TT-BLĐTBXH Quy định về Điều lệ trường cao đẳng | 15/12/2021 |
85 | Thông tư 16/2021/TT-BLĐTBXH Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 98 ngành, nghề | 23/12/2021 |
86 | Thông tư 32/2021/TT-BLĐTBXH Quy định về lồng ghép giáo dục kiến thức, kỹ năng bổ trợ cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 15/02/2022 |
87 | Thông tư 35/2021/TT-BLĐTBXH Quy định tiêu chí và quy trình đánh giá, công nhận trường cao đẳng chất lượng cao | 15/02/2022 |
88 | Thông tư 04/2022/TT-BLĐTBXH Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ | 15/05/2022 |
89 | Thông tư 05/2022/TT-BLĐTBXH Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp | 20/05/2022 |
90 | Thông tư 06/2022/TT-BLĐTBXH Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp | 01/06/2022 |
91 | Thông tư 14/2022/TT-BLĐTBXH Quy định về công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 15/10/2022 |
92 | Thông tư 15/2022/TT-BLĐTBXH Ban hành Quy chế quản lý, cấp phát Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên các trường cao đẳng | 15/10/2022 |
93 | Nghị định 111/2017/NĐ-CP Quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe | 01/01/2020 |